Máy cân bằng động PHQ series
Máy cân bằng động PHQ series
Model: Dòng máy PHQ – Kiểu dẫn động bằng dây đai
Thương hiệu: JP – Shanghai Jianping
Xuất xứ: Trung Quốc

Đặc điểm của máy
Độ cân bằng chính xác cao
Cảm biến rung có độ nhạy cao.
Nguyên lý hiệu chuẩn vĩnh viễn, độ chính xác cao
Phương thức dẫn động bằng dây đai có độ chính xác cao, sử dụng thuận tiện
Hệ thống đo tiên tiến, màn hình cảm ứng thuận tiện, tính năng đa dạng
Thiết kế gối đỡ cứng, chuyển đổi nhanh chóng giữa các trục rotor có kích thước khác nhau
Thiết kế tối ưu hóa kiểu modul, dễ ràng nâng cấp với các modul mở rộng, phạm vi ứng dụng rộng rãi.
Thiết bị đo lường
JP-580/580B

- Phương thức đo lường đa dạng: cân bằng động, tĩnh với hơn 10 kiểu gối đỡ
- Tự định nghĩa đơn vị: Tự định nghĩa
đơn vị lượng và góc mất cân bằng, chuyển đổi đơn vị theo thời gian thực,
thỏa mãn các yêu cầu khác nhau của khách hàng
- Có đầy đủ các kiểu bù: bias, key, index với 9 lần xoay với kiểu index
- Công nghệ phép toán cân bằng: phép toán chia góc, phép toán lỗ rỗng và phép toán tháo trục
- Hoàn thiện quá trình hiệu chuẩn: thuận
tiện với màn hình hiệu chuẩn, các bước hiệu chuẩn có thể đạt đến 10
bước, hệ số hiệu chuẩn hiển thị thực nghiệm.
- Cảnh báo sợi dây cảm biến bị đứt: tự
động kiêm tra hệ thống đường truyền cảm biến và cảnh báo tránh việc báo
kết quả cân bằng sai.
- Ngôn ngữ: Hiển thị 2 loại ngôn ngữ và báo cáo kết quả với tiếng Anh và tiếng Trung
- Thao tác đơn giản: Giá trị hiển thị là
chữ số kết hợp với hình ảnh vecto, mọi hệ thống đều hiển thị thông tin
nhắc bao gồm định nghĩa tham số và phạm vi cài đặt, quá trình hiệu chuẩn
đều có các hướng dẫn hiển thị theo.
- Ghi nhớ lịch sử: tự động ghi nhớ giá trị đo, có thể lựa chon phương thức tự ghi nhớ
- Tài liệu lưu trữ thông dụng: dữ liệu đo được lưu có thể in được bằng phần mềm Office
- Nhiều kiểu bảng báo cáo: Bảng báo cáo kết quả đo, bảng cáo cáo kết quả cân bằng, báo cáo kết quả mặt đơn.
- Cảm biến quang xác định vị trí góc:
cảm biến xác định vị trí mất cân bằng giúp người sử dụng tìm thấy điểm
mất cân bằng thuận tiện
- Quản lý hệ thống nhiều máy
JP-680

- Ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Trung
- Thao tác hệ thống trên nền WIN CE
- Đo một mặt phẳng hoặc 2 mặt phẳng
- Bù điện tử
- Tính năng chia góc
- Phép toán lượng mất cân bằng
- Hiển thi dạng sóng
- Cảm biến rung
- Phân chia tổ hợp vecto
- Phân tích sóng hài
- Xuất dữ liệu ra USB
- Lịch ngày tháng
- Số liệu in
JP-800

- Màn hình cảm ứng 12″
- Quản lý nhiều tài khoản sử dụng
- Hiển thị nhiều ngôn ngữ
- Màn hình hiển thị trực quan, phương thức gợi ý thao tác
- Tham số rotor
- Ghi nhớ lịch sử
- Thông tin cảnh báo
- Thông tin số liệu
- Hiển thị trợ giúp theo lộ trình
- Hiển thị đo lường cân bằng động một, hai và ba mặt phẳng
Thông số kỹ thuật
Khối lượng rotor | kg | 1.6/6 | 1.6/5/16 | 50 | 160 | 300 | 500 | 1000 |
Đường kính rotor lớn nhất | mm | 300 | 300 | 700 | 1000 | 1220 | 1500 | 1600 |
Khoảng cách hai gối đỡ trục rotor | mm | 15-500 | 60-500 | 80-700 | 130-1270 | 130-1270 | 130-1270 | 160-1780 |
Phạm vi kích cỡ gối đỡ trục rotor | mm | 3-40 | 3-40 | 15-75 75-140 | 15-75 75-180 | 15-75 75-180 | 15-75 75-180 | 25-120 120-240 |
Phạm vi kích cỡ đường kính dây đai chuyển động | mm | 20-85 | 15-150 | 18-200 | 40-400 | 40-500 | 40-600 | 40-700 |
Tốc độ chuyển động khi với đường kính 100mm. | r/min | |||||||
Công xuất động cơ | kw | 0.2 | 0.2 | 0.75 biến tần | 1.5 biến tần | 1.5 biến tần | 2.2 biến tần | 4 biến tần |
Lượng mất cân bằng nhỏ nhất đạt được/mỗi mặt phẳng | Emar | 0.15g.mm/kg | 0.15g.mm/kg | 0.15g.mm/kg | 0.15g.mm/kg | 0.15g.mm/kg | 0.15g.mm/kg | 0.15g.mm/kg |
Hiệu xuất suy giảm lượng mất cân bằng URR | % | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 |
Nguồn điện | 1 pha, 220V, 50Hz | 3 pha, 380V, 50Hz | 3 pha, 380V, 50Hz | 3 pha, 380V, 50Hz | 3 pha, 380V, 50Hz | 3 pha, 380V, 50Hz | 3 pha, 380V, 50Hz | 3 pha, 380V, 50Hz |
Khối lượng rotor | kg | 2000 | 3000 | 5000 | 10000 | 15000 | 20000 |
Đường kính rotor lớn nhất | mm | 1800 | 2100 | 2400 | 2400 | 2800 | 2800 |
Khoảng cách hai gối đỡ trục rotor | mm | 160-1780 | 160-2280 | 500-2200 | 750-4600 | 750-5600 | 750-5600 |
Phạm vi kích cỡ gối đỡ trục rotor | mm | 25-120 120-240 | 25-120 120-240 | 40-380 | 60-400 | 60-400 | 60-400 |
Phạm vi kích cỡ đường kính dây đai chuyển động | mm | 40-800 | 50-900 | 50-1000 | 50-1000 | 50-1300 | 50-1300 |
Tốc độ chuyển động khi với đường kính 100mm. | r/min | ||||||
Công xuất động cơ | kw | 5.5 biến tần | 7.5 biến tần | 15 biến tần | 18.5 biến tần | 22 biến tần | 30 biến tần |
Lượng mất cân bằng nhỏ nhất đạt được/mỗi mặt phẳng | Emar | 0.15g.mm/kg | 0.15g.mm/kg | 0.25g.mm/kg | 0.25g.mm/kg | 0.5g.mm/kg | 0.5g.mm/kg |
Hiệu xuất suy giảm lượng mất cân bằng URR | % | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 |
Nguồn điện | 3 pha, 380V, 50Hz | 3 pha, 380V, 50Hz | 3 pha, 380V, 50Hz | 3 pha, 380V, 50Hz | 3 pha, 380V, 50Hz | 3 pha, 380V, 50Hz |
Sử dụng trục tiếp dây đai, giảm thiểu sai số từ các phụ kiện lắp thêm, thao tác đơn giản, độ chính xác cao.
Nhận xét
Đăng nhận xét