Máy cân bằng động PHW series

Máy cân bằng động PHW series

Model: Dòng máy PHW – Kiểu dẫn động bằng trục cardan
Thương hiệu: JP – Shanghai Jianping
Xuất xứ: Trung Quốc


Đặc điểm

Với thiết kế gối đỡ chuyên dùng đem lại hiệu quả cao trong việc truyền lực, thiết kế vững chắc, rung động nhỏ, độ cứng tốt
Cảm biến rung có độ nhạy cao, mức độ truyền tín hiệu tốt, độ bền cao
Hiệu chuẩn một lần sử dụng mãi mãi, cho phép  lượng mất cân bằng ban đầu cực cao.
Máy cân bằng sử dụng phương thức dẫn động bằng liên kết trục cardan, lực chuyển động ổn định, khởi động nhanh, thao tác sử dụng thuận tiện.
Sử dụng cân bằng các rotor có đường kính ngoài lớn không thể sử dụng hệ thống dẫn động bằng dây đai hoặc là yêu cầu chuyển động với công xuất lớn.
Sử dụng hệ thống tính toán đo mất cân bằng tiên tiến, màn hình thao tác thân thiện với tính năng đa dạng.
Hệ thống đo tiên tiến, màn hình cảm ứng thuận tiện, tính năng đa dạng
Máy cân bằng động PHW series thường sử dụng để đo lượng mất cân bằng của quạt, động cơ điện loại lớn, bơm nước, máy ly tâm, động cơ đốt trong và những rotor có đường kính ngoài lớn không thể sử dụng hệ dẫn động dây đai hoặc những bộ phận truyền động cơ khí yêu cầu công xuất chuyển động lớn. phù hợp với các loại rotor có trọng tâm và bề ngoài đồng dạng.
Kiểu truyền chuyển động bằng trục cardan lực truyền chuyển động đạt được nhanh hơn. một máy cân bằng có thể đồng thời lựa chọn sử dụng hệ dẫn động trục cardan và hệ dẫn động bằng dây đai để liên kết chuyển động rotor.

Thiết bị đo lường

JP-580/580B

  • Phương thức đo lường đa dạng: cân bằng động, tĩnh với hơn 10 kiểu gối đỡ
  • Tự định nghĩa đơn vị: Tự định nghĩa đơn vị lượng và góc mất cân bằng, chuyển đổi đơn vị theo thời gian thực, thỏa mãn các yêu cầu khác nhau của khách hàng
  • Có đầy đủ các kiểu bù: bias, key, index với 9 lần xoay với kiểu index
  • Công nghệ phép toán cân bằng: phép toán chia góc, phép toán lỗ rỗng và phép toán tháo trục
  • Hoàn thiện quá trình hiệu chuẩn: thuận tiện với màn hình hiệu chuẩn, các bước hiệu chuẩn có thể đạt đến 10 bước, hệ số hiệu chuẩn hiển thị thực nghiệm.
  • Cảnh báo sợi dây cảm biến bị đứt: tự động kiêm tra hệ thống đường truyền cảm biến và cảnh báo tránh việc báo kết quả cân bằng sai.
  • Ngôn ngữ: Hiển thị 2 loại ngôn ngữ và báo cáo kết quả với tiếng Anh và tiếng Trung
  • Thao tác đơn giản: Giá trị hiển thị là chữ số kết hợp với hình ảnh vecto, mọi hệ thống đều hiển thị thông tin nhắc bao gồm định nghĩa tham số và phạm vi cài đặt, quá trình hiệu chuẩn đều có các hướng dẫn hiển thị theo.
  • Ghi nhớ lịch sử: tự động ghi nhớ giá trị đo, có thể lựa chon phương thức tự ghi nhớ
  • Tài liệu lưu trữ thông dụng: dữ liệu đo được lưu có thể in được bằng phần mềm Office
  • Nhiều kiểu bảng báo cáo: Bảng báo cáo kết quả đo, bảng cáo cáo kết quả cân  bằng, báo cáo kết quả mặt đơn.
  • Cảm biến quang xác định vị trí góc: cảm biến xác định vị trí mất cân bằng giúp người sử dụng tìm thấy điểm mất cân bằng thuận tiện
  • Quản lý hệ thống nhiều máy

JP-680

  • Ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Trung
  • Thao tác hệ thống trên nền WIN CE
  • Đo một mặt phẳng hoặc 2 mặt phẳng
  • Bù điện tử
  • Tính năng chia góc
  • Phép toán lượng mất cân bằng
  • Hiển thi dạng sóng
  • Cảm biến rung
  • Phân chia tổ hợp vecto
  • Phân tích sóng hài
  • Xuất dữ liệu ra USB
  • Lịch ngày tháng
  • Số liệu in

JP-800

  • Màn hình cảm ứng 12″
  • Quản lý nhiều tài khoản sử dụng
  • Hiển thị nhiều ngôn ngữ
  • Màn hình hiển thị trực quan, phương thức gợi ý thao tác
  • Tham số rotor
  • Ghi nhớ lịch sử
  • Thông tin cảnh báo
  • Thông tin số liệu
  • Hiển thị trợ giúp theo lộ trình
  • Hiển thị đo lường cân bằng động một, hai và ba mặt phẳng

Thông số kỹ thuật


Model
Khối lượng rotor (kg)
Đường kính rotor lớn nhất (mm)
Khoảng cách từ mặt bích kết nối trực cardan đến tâm gối đỡ trục rotor bên phải (mm)

Phạm vi kích cỡ gối đỡ trục rotor (mm)
Tốc độ trục chính (r/min)
Công xuất động cơ (Kw)
Khoảng cách xoay vặn của trục cardan (N.m)
Lượng mất cân bằng nhỏ nhất đạt được/mỗi mặt phẳng (Emar)
Hiệu xuất suy giảm lượng mất cân bằng URR (%)
Nguồn điện
PHW-160H160Φ10001500Φ15-120 tiêu chuẩn
Φ75-180 mở rộng
600, 1095 vô cấp3 Biến tần600,5g.mm/kg95%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-300H300Φ12201500Φ15-120 tiêu chuẩn
Φ75-180 mở rộng
600, 1095 vô cấp3 Biến tần600,5g.mm/kg95%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-500H500Φ15001500Φ15-120 tiêu chuẩn
Φ75-180 mở rộng
600, 1095 vô cấp4 Biến tần600,5g.mm/kg95%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-1000H1000Φ16001600Φ25-120 tiêu chuẩn
Φ120-240 mở rộng
600, 1095 vô cấp4 Biến tần2500,5g.mm/kg95%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-2000H2000Φ18001900Φ25-120 tiêu chuẩn
Φ120-240 mở rộng
485, 818 vô cấp7,5 Biến tần3000,5g.mm/kg95%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-3000H3000Φ21001900Φ25-120 tiêu chuẩn
Φ120-240 mở rộng
133, 255, 396, 634, 790 vô cấp7,5 Biến tần7000,5g.mm/kg90%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-5000H5000Φ24002500Φ40-380133, 255, 396, 634, 790 vô cấp15 Biến tần12500,5g.mm/kg90%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-10000H10000Φ24004000Φ60-400133, 255, 396, 634, 790 vô cấp22 Biến tần22500,5g.mm/kg90%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-15000H15000Φ28004200Φ60-400138, 237, 396, 644, 1000 vô cấp30 Biến tần22500,5g.mm/kg90%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-20000H20000Φ28005200Φ60-400138, 237, 396, 644, 1000 vô cấp55 Biến tần50001g.mm/kg90%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-30000H30000Φ30006000Φ8--500138, 237, 396, 644, 1000 vô cấp75 Biến tần780001g.mm/kg90%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-40000H40000Φ34007000Φ80-560≥12090 Biến tần90001g.mm/kg90%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-50000H50000Φ36008000Φ80-620≥120110 Biến tần11001g.mm/kg90%3 pha, 380V, 50Hz
PHW-90000H90000Φ420010000Φ80-620≥120220 Biến tần150001g.mm/kg90%3 pha, 380V, 50Hz

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Máy cân bằng động PHW

Máy cân bằng động PHQ series

Máy cân bằng động JP